Quy hoạch nông thôn mới xã Đông Tiến đến năm 2020
Quan điểm quy hoạch
Phát triển sản xuất nông nghiệp, thuỷ sản và tiểu thủ công nghiệp - dịch vụ nông thôn với nhịp độ nhanh, hiệu quả cao, bền vững và phù hợp với hệ sinh thái, sử dụng hợp lý quỹ đất đai hiện có của địa phương; Cải thiện và nâng cao hơn nữa đời sống của nhân dân.
Mục tiêu cụ thể đến năm 2020
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế trong thời kỳ quy hoạch phấn đấu đạt 12%;
- Cơ cấu kinh tế: Mục tiêu đến năm 2020, ngành nông nghiệp, chiếm 25,0%, tiểu thủ công nghiệp chiếm 43,0%, thương mại, dịch vụ chiếm 32,0%.
Căn cứ vào tiềm năng đất đai, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của huyện và các quy hoạch chi tiết trên địa bàn xã. Dự báo về nhu cầu sử dụng đất đến năm 2020 trên địa bàn xã như sau:
- Đất nông nghiệp: 311,61 ha
- Đất phi nông nghiệp: 104,95 ha
- Đất chưa sử dụng: 9,50 ha
- Đất khu dân cư nông thôn: 91,83 ha
TT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2016 | Diện tích quy hoạch đã được phê duyệt | Diện tích quy hoạch sau điều chỉnh | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 517,89 | 100 | 801,83 | 100,00 | 517,89 | 64,62 | |
1 | Đất nông nghiệp | 357,90 | 69,11 | 387,32 | 48,30 | 311,61 | 60,17 |
1.1 | Đất lúa nước | 337,48 | 65,16 | 347,28 | 43,31 | 268,01 | 51,75 |
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 10,14 | 1,96 | 28,57 | 3,56 | 10,82 | 2,09 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | 2,07 | 0,40 |
|
| 2,07 | 0,40 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 8,21 | 1,59 | 5,47 | 0,68 | 7,66 | 1,48 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
| 6,00 | 0,75 | 23,05 | 4,45 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 68,86 | 13,30 | 299,65 | 37,37 | 104,95 | 20,26 |
2.1 | Đất XD TSCQ CT sự nghiệp | 0,39 | 0,08 | 2,10 | 0,26 | 0,39 | 0,08 |
2.2 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu công nghiệp |
|
| 50,59 | 6,31 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,69 | 0,13 | 4,40 | 0,55 | 24,19 | 4,67 |
2.6 | Đất SX vật liệu XD gốm sứ |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sử lý chôn lấp chất thải |
|
| 0,51 | 0,06 |
|
|
2.10 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | 0,84 | 0,16 | 1,24 | 0,15 | 1,58 | 0,31 |
2.11 | Đất nghĩa, nghĩa địa | 10,23 | 1,98 | 20,81 | 2,60 | 11,53 | 2,23 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,15 | 0,03 | 9,97 | 1,24 | 0,15 | 0,03 |
2.13 | Đất sông suối | 1,32 | 0,25 | 14,76 | 1,84 | 1,32 | 0,25 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | 55,24 | 10,67 | 195,27 | 24,35 | 65,79 | 12,70 |
2.14.1 | Đất giao thông | 37,25 | 7,19 | 109,72 | 13,68 | 45,05 | 8,70 |
2.14.2 | Đất thuỷ lợi | 15,07 | 2,91 | 73,06 | 9,11 | 15,07 | 2,91 |
2.14.3 | Đất công trình năng lượng | 0,02 | 0,01 | 0,50 | 0,06 | 0,02 | 0,01 |
2.14.4 | Đất CT bưu chính viễn thông |
|
| 0,02 | 0,01 |
|
|
2.14.5 | Đất cơ sở văn hoá | 0,52 | 0,10 | 2,07 | 0,26 | 0,52 | 0,10 |
2.14.6 | Đất cơ sở y tế | 0,12 | 0,02 | 0,78 | 0,10 | 0,12 | 0,02 |
2.14.7 | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | 1,92 | 0,37 | 4,07 | 0,51 | 2,33 | 0,45 |
2.14.8 | Đất thể dục- thể thao | 0,34 | 0,07 | 4,05 | 0,51 | 2,18 | 0,42 |
2.14.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
2.14.10 | Đất cơ sở dịch vụ về văn hoá |
|
|
|
|
|
|
2.14.11 | Đất chợ |
|
| 1,00 | 0,12 | 0,50 | 0,10 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 9,50 | 1,83 | 16,30 | 2,03 | 9,50 | 1,83 |
4 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 | Đất khu dân cư nông thôn | 81,63 | 15,76 | 98,56 | 12,29 | 91,83 | 17,73 |